VTCC 10454

02:54 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 10454
Mã số cũ: VTCC-B-454
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Levilactobacillus brevis
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Nước dưa muối
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc có dạng tròn, lồi, nhẵn, bóng, mép liền, màu trắng sữa, kích thước 0,7-1,3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que, bắt màu Gram dương, kích thước (0,70-0,78) x (1,95-2,26) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gatggagcaa tgccgcgtga gtgaagaagg gtttcggctc gtaaaactct
51 gttgttaaag agaacacctt tgagagtaac tgttcacggg ttggcggtat
101 ttaaccagaa agtcacggct aactacgtgc cagcagccgc ggtaatacgt
151 aggtggcaag cgttatccgg atttattggg cgtaaagcga gcgcaggcgg
201 ttttttaagt ctgatgtgaa agccttcggc ttaaccggag aagtgcatcg
251 aaactgggag acttgagtgc agaagaggac agtggaactc catgtgtagc
301 ggtggaatgc gtagatatat ggaagaacac cagtggcgaa ggcggctgtc
351 tagtctgtaa ctgacgctga ggctcgaaag catgggtagc gaacaggatt
401 agataccctg gtagtccatg ccgtaaacga tgagtgctaa gtgttggagg
451 gtttccgccc ttcagtgctg cagctaacgc attaagcact ccgcctgggg
501 agtacgaccg caaggttgaa actcaaagga attgacgggg gcccgcacaa
551 gcggtggagc atgtggttta attcgaagct acgcgaagaa ccttaccagg
601 tcttgacatc ttctgccaat cttagagata agacgttccc ttcggggaca
651 gaatgacagg tggtgcatgg ttgtcgtcag ctcgtgtcgt gagatgttgg
701 gttaagtccc gcaacgagcg caacccttat tatcagttgc cagcattcag
751 ttgggcactc tggtgagact gccggtgaca aaccggagga aggtggggat
801 gacgtcaaat catcatgccc cttatgacct gggctacaca cgtgctacaa
851 tggacggtac aacgagtcgc gaagtcgtga ggctaagcta atctcttaaa
901 gccgttctca gttcggattg taggctgcaa ctcgcctaca tgaagttgga
951 atcgctagta atcgcggatc agcatgccgc ggtgaatacg ttcccgggcc
1001 ttgtacacac cgcccgtcac accatgagag tttgtaacac ccaaagccgg
1051 tgagataacc ttcgaggagt cagccgccta aggtgggaca gatgattagg
1101 gtgaagtcgt aacaaggtag ccgtaggaga acctgcggct ggatcacctc
1151 cttt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila, Aeromonas veronii, Vibrio cholerae, Vibrio vulnificus và Vibrio parahaemoliticus
- Có khả năng chịu mặn
 
- Lai, Đ.Q., Tran, N.T.K., Nguyen, N.T.X. (2017). Gamma-amino butyric acid (GABA) synthesis of Lactobacillus in fermentation of defatted rice bran extract. AIP Conference Proceedings, 1878, 020045.
- Lai, Đ.Q., Ngo, A.T., Le, P.T.K., Nguyen, D.H., Nguyen, L.Q. (2019). Technical assessment of Gamma-amino butyric acid (GABA) production from rice bran. Vietnam Journal of Science and Technology, 57 (3B),137-143. Doi:10.15625/2525-2518/57/3B/14499.

Chủng giống liên quan: