VTCC 10613

13:40 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 10613
Mã số cũ: VTCC-B-613
Mã số tại bảo tàng khác: AS 1.1846
Tên khoa học: Bacillus cereus
Địa điểm phân lập:
Nguồn gốc phân lập:
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có dạng tròn, lồi, màu trắng ngà, bề mặt không nhẵn, viền mép dạng tua, kích thước 3,7- 4,8 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình que, xếp thành cặp, chuỗi hoặc riêng lẻ, kích thước (1,04-1,24) x (2,14-3,69) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 aagtaacttt aantaggggc gnggtacctg tacnccnagc tgaantcnga
51 acnggctatc cgatacattg accgctgttg natgaaggcg cttcgcttca
101 ntatgatgac ccgntcgcnt agctagttgn gagtaacggt cccccaggca
151 acgatgcgta gccgacctga gagggtgatc ggccacactg ggantgagac
201 acggcccaga ctcctacggg aggcagcagt agggaatctt ccgcaatgga
251 cgaaagtctg acggagcaac gccgcgtgag tgatgaaggc tttcgggtcg
301 taaaactctg ttgttaggga agaacaagtg ctagttgaat aagctggcac
351 cttgacggta cctaaccaga aagccacggc taactacgtg ccagcagccg
401 cggtaatacg taggtggcaa gcgttatccg gaattattgg gcgtaaagcg
451 cgcgcaggtg gtttcttaag tctgatgtga aagcccacgg ctcaaccgtg
501 gagggtcatt ggaaactggg agacttgagt gcagaagagg aaagtggaat
551 tccatgtgta gcggtgaaat gcgtagagat atggaggaac accagtggcg
601 aaggcgactt tctggtctgt aactgacact gaggcgcgaa agcgtgggga
651 ncaaacagga ttagataccc tggtagtcca cgccgtaaac gatgagtgct
701 aagtgttaga gggtttccgc cctttagtgc tgaagttaac gcattaagca
751 ctccgcctgg ggagtacggc cgcaaggctg aaactcaaag gaattgacgg
801 gggcccgcac aagcggtgga gcatgtggtt taattcgaag caacgcgaag
851 aaccttacca ggtcttgaca tcctctgaca accctagaga tagggcttct
901 ccttcgggag cagagtgaca ggtggtgcat ggttgtcgtc agctcgtgtc
951 gtgagatgtt gggttaagtc ccgcaacgag cgcaaccctt gatcttagtt
1001 gnnttcatta agttgggcac tctaaggtga ctgccggtga caaaccggag
1051 gaaggtgggg atgacgtcaa atcatcatgc cccttatgac ctgggctaca
1101 cacgtgctac aatggacggt acaaagagct gcaagaccgc gaggtggagc
1151 taatctcata aaaccgttct cagttcggat tgtaggctgc aactcgccta
1201 catgaagctg gaatcgctag taatcgcgga tcagcatgcc gcggtgaata
1251 cgttcccggg ccttgtacac accgcccgtc acaccacgag agtttgtaac
1301 acccgaagtc ggtggggtaa ccttttggaa ccagncnnct naagggggac
1351 agatgantgg ggtgaantcc ttaccaggta nccntatngg aagggcggct
1401 ggnncnctcc ttt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh lipase và protease.
 
- Đào Thị Lương, Trịnh Thành Trung, Nguyễn Hoàng Hải, Hà Thị Hằng, Nguyễn Thị Anh Đào, Dương Văn Hợp (2014), Tuyển chọn và phân loại vi khuẩn Lactobacillus sử dụng trong lên men sữa chua, Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, Chuyên san Công nghệ Sinh học, 9: 98-106.
- Nguyễn Hoàng Hải, Trịnh Thành Trung, Hà Thị Hằng, Nguyễn Thị Anh Đào, Đào Thị Lương, Dương Văn Hợp (2014), Tuyển chọn và phân loại vi khuẩn Streptococcus sử dụng là giống khởi động trong lên men sữa chua, Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, Chuyên san Công nghệ Sinh học, 9: 107-114.