VTCC 10935

02:58 28/04/2024

Mã VTCC: VTCC 10935
Mã số cũ: VTCC-B-935
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Enterococcus lactis
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Nước dưa muối
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 2-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc có dạng tròn, lồi, nhẵn, bóng, mép liền, màu trắng sữa, kích thước 0,7-0,8 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình cầu, bắt màu Gram dương, đứng riêng lẻ, kết đôi hoặc tạo thành đám, kích thước 0,61-0,69 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (OR016202)

1 taacaatcga aaccgcatgg ttttgatttg aaaggcgctt tcgggtgtcg
51 ctgatggatg gacccgcggt gcattagcta gttggtgagg taacggctca
101 ccaaggccac gatgcatagc cgacctgaga gggtgatcgg ccacattggg
151 actgagacac ggcccaaact cctacgggag gcagcagtag ggaatcttcg
201 gcaatggacg aaagtctgac cgagcaacgc cgcgtgagtg aagaaggttt
251 tcggatcgta aaactctgtt gttagagaag aacaaggatg agagtaactg
301 ttcatccctt gacggtatct aaccagaaag ccacggctaa ctacgtgcca
351 gcagccgcgg taatacgtag gtggcaagcg ttgtccggat ttattgggcg
401 taaagcgagc gcaggcggtt tcttaagtct gatgtgaaag cccccggctc
451 aaccggggag ggtcattgga aactgggaga cttgagtgca gaagaggaga
501 gtggaattcc atgtgtagcg gtgaaatgcg tagatatatg gaggaacacc
551 agtggcgaag gcggctctct ggtctgtaac tgacgctgag gctcgaaagc
601 gtggggagca aacaggatta gataccctgg tagtccacgc cgtaaacgat
651 gagtgctaag tgttggaggg tttccgccct tcagtgctgc agctaacgca
701 ttaagcactc cgcctgggga gtacgaccgc aaggttgaaa ctcaaaggaa
751 ttgacggggg cccgcacaag cggtggagca tgtggtttaa ttcgaagcaa
801 cgcgaagaac cttaccaggt cttgacatcc tttgaccact ctagagatag
851 agcttcccct tcgggggcaa agtgacaggt ggtgcatggt tgtcgtcagc
901 tcgtgtcgtg agatgttggg ttaagtcccg caacgagcgc aacccttatt
951 gttagttgcc atcattcagt tgggcactct agcaagactg ccggtgacaa
1001 accggaggaa ggtggggatg acgtcaaatc atcatgcccc ttatgacctg
1051 ggctacacac gtgctacaat gggaagtaca acgagttgcg aagtcgcgag
1101 gctaagctaa tctcttaaag cttctctcag ttcggattgc aggctgcaac
1151 tcgcctgcat gaagccggaa tcgctagtaa tcgcggatca gcacgccgcg
1201 gtgaatacgt tcccgggcct tgtacacacc gcccgtcaca ccacgagagt
1251 ttgtaacacc cgaagtcggt gaggtaacct ttttggagcc agccgcctaa
1301 ggtgggatag atgattgggg tgaagtcgta acaaggtagc cgtatcggaa
1351 ggtgcggctg gatcacctcc ttt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila, Aeromonas veronii, Vibrio cholerae, Vibrio vulnificus và Vibrio parahaemoliticus
- Có khả năng chịu mặn, chịu nhiệt
 
Duong, V.C., Vu, H.N., Trang, H.H.T., Huong, T.L.T. (2017). Enhanced β-carotene biosynthesis in recombinant Escherichia coli harboring the bottom portion of mevalonate pathway of Enterococcus faecium VTCC-B-935 isolated in Vietnam. Journal of Applied Biotechnology & Bioengineering, 3(4), 374-379. DOI: 10.15406/jabb.2017.03.00073.

Others: