VTCC 11125

03:00 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 11125
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Bacillus shackletonii
Địa điểm phân lập: Hà Giang
Nguồn gốc phân lập: Chè lên men
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu trắng đục, hơi ngà vàng, mọc lan theo đường que cấy, kích thước 3-5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào bắt màu Gram dương, hình que với bào tử xuất hiện ở một đầu, kích thước (0,72-0,80) x (2,35-3,60) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ctcaggacga acgctggcgg cgtgcctaat acatgcaagt cgagcggacc
51 aaaatgaaag tttactttca ttttggttag cggcggacgg gtgagtaaca
101 cgtgggtaac ctgcctgtaa gactgggata actccgggaa accggggcta
151 ataccggata acttctttcc tcgcatgagg aaagattgaa agatggcttt
201 tgctatcact tacagatgga cccgcggcgc attagctagt tggtgaggta
251 acggctcacc aaggcaacga tgcgtagccg acctgagagg gtgatcggcc
301 acactgggac tgagacacgg cccagactcc tacgggaggc agcagtaggg
351 aatcttccgc aatggacgaa agtctgacgg agcaacgccg cgtgagtgat
401 gaaggtcttc ggatcgtaaa actctgttgt tagagaagaa caagtaccgt
451 tcgaataggg cggtaccttg acggtaccta accagaaagc cacggctaac
501 tacgtgccag cagccgcggt aatacgtagg tggcaagcgt tgtccggaat
551 tattgggcgt aaagcgcgcg caggcggttt cttaagtctg atgtgaaagc
601 ccacggctca accgtggagg gtcattggaa actgggagac ttgagtgcag
651 aagaggagag tggaattcca cgtgtagcgg tgaaatgcgt agagatgtgg
701 aggaacacca gtggcgaagg cgactctctg gtctgtaact gacgctgagg
751 cgcgaaagcg tggggagcga acaggattag ataccctggt agtccacgcc
801 gtaaacgatg agtgctaagt gttagagggt ttccgccctt tagtgctgca
851 gctaacgcat taagcactcc gcctggggag tacggccgca aggctgaaac
901 tcaaaggaat tgacgggggc ccgcacaagc ggtggagcat gtggtttaat
951 tcgaagcaac gcgaagaacc ttaccaggtc ttgacatcct ctgctaaccc
1001 tagagatagg gcgttcccct tcgggggaca gagtgacagg tggtgcatgg
1051 ttgtcgtcag ctcgtgtcgt gagatgttgg gttaagtccc gcaacgagcg
1101 caacccttga ccttagttgc c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng kháng Escherichia coli và Staphylococcus aureus
 

Others: