VTCC 11301

02:59 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 11301
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Bacillus subtilis
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-3 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc nhô cao, có dạng hình tròn và có thể lan theo vệt que cấy, mép gồ ghề, bề mặt gồ ghề và có giọt tiết, màu trắng đục, kích thước 4-6 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào bắt màu Gram dương, hình que, kích thước (0,54-0,63) x (1,62-1,93) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 tcaggacgaa cgctggcggc gtgcctaata catgcaagtc gagcggacag
51 atgggagctt gctccctgat gttagcggcg gacgggtgag taacacgtgg
101 gtaacctgcc tgtaagactg ggataactcc gggaaaccgg ggctaatacc
151 ggatggttgt ttgaaccgca tggttcaaac ataaaaggtg gcttcggcta
201 ccacttacag atggacccgc ggcgcattag ctagttggtg aggtaacggc
251 tcaccaaggc aacgatgcgt agccgacctg agagggtgat cggccacact
301 gggactgaga cacggcccag actcctacgg gaggcagcag tagggaatct
351 tccgcaatgg acgaaagtct gacggagcaa cgccgcgtga gtgatgaagg
401 ttttcggatc gtaaagctct gttgttaggg aagaacaagt accgttcgaa
451 tagggcggta ccttgacggt acctaaccag aaagccacgg ctaactacgt
501 gccagcagcc gcggtaatac gtaggtggca agcgttgtcc ggaattattg
551 ggcgtaaagg gctcgcaggc ggtttcttaa gtctgatgtg aaagcccccg
601 gctcaaccgg ggagggtcat tggaaactgg ggaacttgag tgcagaagag
651 gagagtggaa ttccacgtgt agcggtgaaa tgcgtagaga tgtggaggaa
701 caccagtggc gaaggcgact ctctggtctg taactgacgc tgaggagcga
751 aagcgtgggg agcgaacagg attagatacc ctggtagtcc acgccgtaaa
801 cgatgagtgc taagtgttag ggggtttccg ccccttagtg ctgcagctaa
851 cgcattaagc actccgcctg gggagtacgg tcgcaagact gaaactcaaa
901 ggaattgacg ggggcccgca caagcggtgg agcatgtggt ttaattcgaa
951 gcaacgcgaa gaaccttacc aggtcttgac atcctctgac aatcctagag
1001 ataggacgtc cccttcgggg gcagagtgac aggtggtgca tggttgtcgt
1051 cagctcgtgt cgtgagatgt tgggttaagt cccgcaacga gcgcaaccct
1101 tgatcttagt tgccagcatt cagttgggca ctctaaggtg actgccggtg
1151 acaaaccgga ggaaggtggg gatgacgtca aatcatcatg ccccttatga
1201 cctgggctac acacgtgcta caatggacag aacaaagggc agcgaaaccg
1251 cgaggttaag ccaatcccac aaatctgttc tcagttcgga tcgcagtctg
1301 caactcgact gcgtgaagct ggaatcgcta gtaatcgcgg atcagcatgc
1351 cgcggtgaat acgttcccgg gccttgtaca caccgcccgt cacaccacga
1401 gagtttgtaa cacccgaagt cggtgaggta accttttagg agccagccgc
1451 cgaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase, cellulase và protease
- Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila, Aeromonas veronii và Vibrio vulnificus
- Có khả năng chịu mặn
 
Hoang Thi Lan Anh, Le Thi Thanh Hue, Bui Nguyen Hai Linh, Nguyen Huu Tuan Dung, Dao Duong Minh, Tran Thi Le Quyen, Trinh Thanh Trung (2022) In vitro safety evaluation of Bacillus subtilis species complex isolated from Vietnam and their additional beneficial properties. Vietnam Journal of Biotechnology, 20 (4), 727-740.

Chủng giống liên quan: