VTCC 12272

14:04 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12272
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác: ATCC 25922
Tên khoa học: Escherichia coli
Địa điểm phân lập:
Nguồn gốc phân lập:
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu trắng trong, dạng tròn, bề mặt nhẵn, hơi lồi, mép liền, kích thước 0,5-1,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình que ngắn, Gram âm, kích thước (0,47-0,52) x (0,90-1,21) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ggctcagatt gaacgctggc ggcaggccta acacatgcaa gtcgaacggt
51 aacaggaagc agcttgctgc tttgctgacg agtggcggac gggtgagtaa
101 tgtctgggaa actgcctgat ggagggggat aactactgga aacggtagct
151 aataccgcat aacgtcgcaa gaccaaagag ggggacctta gggcctcttg
201 ccatcggatg tgcccagatg ggattagcta gtaggtgggg taacggctca
251 cctaggcgac gatccctagc tggtctgaga ggatgaccag ccacactgga
301 actgagacac ggtccagact cctacgggag gcagcagtgg ggaatattgc
351 acaatgggcg caagcctgat gcagccatgc cgcgtgtatg aagaaggcct
401 tcgggttgta aagtactttc agcggggagg aagggagtaa agttaatacc
451 tttgctcatt gacgttaccc gcagaagaag caccggctaa ctccgtgcca
501 gcagccgcgg taatacggag ggtgcaagcg ttaatcggaa ttactgggcg
551 taaagcgcac gcaggcggtt tgttaagtca gatgtgaaat ccccgggctc
601 aacctgggaa ctgcatctga tactggcaag cttgagtctc gtagaggggg
651 gnagaattcc aggtgtagcg gtgaaatgcg tagagatctg gaggaatacc
701 ggtggcgaag gcggccccct ggacgaagac tgacgctcag gtgcgaaagc
751 gtggggagca aacaggatta gataccctgg tagtccacgc cgtaaacgat
801 gtcgacttgg aggttgtgcc cttgaggcgt ggcttccgga gctaacgcgt
851 taagtcgacc gcctggggag tacggccgca aggttaaaac tcaaatgaat
901 tgacgggggc ccgcacaagc ggtggagcat gtggtttaat tcgatgcaac
951 gcgaagaacc ttacctggtc ttgacatcca cggaagtttt cagagatgag
1001 aatgtgcctt cgggaaccgt gagacaggtg ctgcatggct gtcgtcagct
1051 cgtgttgtga aatgttgggt taagtcccgc aacgagcgca acccttatcc
1101 tttgttgcca gcggtccggc cgggaactca aaggagactg ccagtgataa
1151 actggaggaa ggtggggatg acgtcaagtc atcatggccc ttacgaccag
1201 ggctacacac gtgctacaat ggcgcataca aagagaagcg acctcgcgag
1251 agcaagcgga cctcataaag tgcgtcgtag tccggattgg agtctgcaac
1301 tcgactccat gaagtcggaa tcgctagtaa tcgtggatca gaatgccacg
1351 gtgaatacgt tcccgggcct tgtacacacc gcccgtcaca ccatgggagt
1401 gggttgcaaa agaagta
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 
- Jeong, J.H., Nguyen, T. K. N., Choi, M.J., Nguyen, L. T. H., Shin, H.-M., Lee, B.W., & Yang, I.-J. (2021). A study on the activities of five natural plant essential oils on atopic dermatitis. Journal of the Society of Cosmetic Scientists of Korea, 47(1), 23–30. https://doi.org/10.15230/SCSK.2021.47.1.23.
- Trần Bảo Trâm, Nguyễn Thị Hiền, Trương Thị Chiên, Phan Xuân Bình Minh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Hoàng Quốc Chính, Vũ Xuân Tạo (2021). Đánh giá thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học của tinh dầu cây Bạc hà (Mentha arvensis L.) trồng tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 63(7), 27-30.
- Ha T. V. Bui, Huyen T. Bui, Son V. Chu, Huyen T. Nguyen, Anh T. V. Nguyen, Phuong T. Truong, Thang T. H. Dang, Anh T. V. Nguyen (2023) Simultaneous real-time PCR detection of nine
prevalent sexually transmitted infections
using a predesigned double-quenched
TaqMan probe panel. PLOS ONE doi.org/10.1371/journal.pone.0282439

Others: