VTCC 12798

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12798
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Brevibacillus brevis
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc lồi, dạng tròn, bề mặt nhẵn bóng, nhầy, màu trắng ngà, mép trong và liền, kích thước 3,1-3,8 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào bắt màu Gram dương, hình que, kích thước (0,68-0,83) x (1,63-2,03) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 caggacgaac gctggcggcg tgcctaatac atgcaagtcg agcgagtctc
51 ttcggaggct agcggcggac gggtgagtaa cacgtaggca acctgcctct
101 cagactggga taacataggg aaacttatgc taataccgga taggtttttg
151 gatcgcatga tccgaaaaga aaaggcggct tcggctgtca ctgggagatg
201 ggcctgcggc gcattagcta gttggtgggg taacggccta ccaaggcgac
251 gatgcgtagc cgacctgaga gggtgaccgg ccacactggg actgagacac
301 ggcccagact cctacgggag gcagcagtag ggaattttcc acaatggacg
351 aaagtctgat ggagcaacgc cgcgtgaacg atgaaggtct tcggattgta
401 aagttctgtt gttagggacg aataagtacc gttcgaatag ggcggtacct
451 tgacggtacc tgacgagaaa gccacggcta actacgtgcc agcagccgcg
501 gtaatacgta ggtggcaagc gttgtccgga tttattgggc gtaaagcgcg
551 cgcaggcggc tatgtaagtc tggtgttaaa gcccggggct caaccccggt
601 tcgcatcgga aactgtgtag cttgagtgca gaagaggaaa gcggtattcc
651 acgtgtagcg gtgaaatgcg tagagatgtg gaggaacacc agtggcgaag
701 gcggctttct ggtctgtaac tgacgctgag gcgcgaaagc gtggggagca
751 aacaggatta gataccctgg tagtccacgc cgtaaacgat gagtgctagg
801 tgttgggggt ttcaataccc tcagtgccgc agctaacgca ataagcactc
851 cgcctgggga gtacgctcgc aagagtgaaa ctcaaaggaa ttgacggggg
901 cccgcacaag cggtggagca tgtggtttaa ttcgaagcaa cgcgaagaac
951 cttaccaggt cttgacatcc cgctgaccgc tctggagaca gagcttccct
1001 tcggggcagc ggtgacaggt ggtgcatggt tgtcgtcagc tcgtgtcgtg
1051 agatgttggg ttaagtcccg caacgagcgc aacccttatc tttagttgcc
1101 agcattcagt tgggcactct agagagactg ccgtcgacaa gacggaggaa
1151 ggcggggatg acgtcaaatc atcatgcccc ttatgacctg ggctacacac
1201 gtgctacaat ggttggtaca acgggatgct acctcgcgag gggacgccaa
1251 tctcttaaaa ccaatctcag ttcggattgt aggctgcaac tcgcctacat
1301 gaagtcggaa tcgctagtaa tcgcggatca gcatgccgcg gtgaatacgt
1351 tcccgggcct tgtacacacc gcccgtcaca ccacgggagt ttgcaacacc
1401 cgaagtcggt gaggtaaccg caaggagcc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh cellulase và protease
- Có khả năng ức chế Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila và Aeromonas veronii
- Có khả năng kháng Vibrio vulnificus, Vibrio cholerae và Vibrio parahaemolyticus
- Có khả năng chịu pH thấp, chịu mặn và chịu muối mật