VTCC 12802

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12802
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Latilactobacillus sakei
Địa điểm phân lập: Chi Lăng, Lạng Sơn
Nguồn gốc phân lập: Lạp xường
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc lồi, dạng tròn, mép liền, bề mặt trơn, nhẵn, màu trắng sữa, kích thước 0,7-1,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào bắt màu Gram dương, hình que, kích thước (0,71-0,78) x (1,68-2,64) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (OQ569385)

1 tggctcagga cgaacgctgg cggcgtgcct aatacatgca agtcgaacgc
51 actctcgttt agattgaagg agcttgctcc tgattgataa acatttgagt
101 gagtggcgga cgggtgagta acacgtgggt aacctgccct aaagtggggg
151 ataacatttg gaaacagatg ctaataccgc ataaaaccta acaccgcatg
201 gtgtagggtt gaaagatggt ttcggctatc actttaggat ggacccgcgg
251 tgcattagtt agttggtgag gtaaaggctc accaagaccg tgatgcatag
301 ccgacctgag agggtaatcg gccacactgg gactgagaca cggcccagac
351 tcctacggga ggcagcagta gggaatcttc cacaatggac gaaagtctga
401 tggagcaacg ccgcgtgagt gaagaaggtt ttcggatcgt aaaactctgt
451 tgttggagaa gaatgtatct gatagtaact gatcaggtag tgacggtatc
501 caaccagaaa gccacggcta actacgtgcc agcagccgcg gtaatacgta
551 ggtggcaagc gttgtccgga tttattgggc gtaaagcgag cgcaggcggt
601 ttcttaagtc tgatgtgaaa gccttcggct caaccgaaga agtgcatcgg
651 aaactgggaa acttgagtgc agaagaggac agtggaactc catgtgtagc
701 ggtgaaatgc gtagatatat ggaagaacac cagtggcgaa ggcggctgtc
751 tggtctgtaa ctgacgctga ggctcgaaag catgggtagc aaacaggatt
801 agataccctg gtagtccatg ccgtaaacga tgagtgctag gtgttggagg
851 gtttccgccc ttcagtgccg cagctaacgc attaagcact ccgcctgggg
901 agtacgaccg caaggttgaa actcaaagga attgacgggg gcccgcacaa
951 gcggtggagc atgtggttta attcgaagca acgcgaagaa ccttaccagg
1001 tcttgacatc ctttgaccac tctagagata gagctttccc ttcggggaca
1051 aagtgacagg tggtgcatgg ttgtcgtcag ctcgtgtcgt gagatgttgg
1101 gttaagtccc gcaacgagcg caacccttat tactagttgc cagcatttag
1151 ttgggcactc tagtgagact gccggtgaca aaccggagga aggtggggac
1201 gacgtcaaat catcatgccc cttatgacct gggctacaca cgtgctacaa
1251 tggatggtac aacgagttgc gagaccgcga ggtttagcta atctcttaaa
1301 accattctca gttcggattg taggctgcaa ctcgcctaca tgaagccgga
1351 atcgctagta atcgcggatc agcatgccgc ggtgaatacg ttcccgggcc
1401 ttgtacacac cgcccgtcac accatgagag tttgtaacac ccaaagccgg
1451 tgaggtaacc cttcgggagc cagccgt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh β-gaclactosidase
- Có khả năng chịu pH thấp, sống sót trong dịch ruột non mô phỏng
- Có khả năng bám dính tế bào biểu mô ruột HT-29
- Có khả năng kháng Aeromonas dhakensis, Campylobacter jejuni, Listeria monocytogenes, Salmonella enterica và Vibrio vulnificus
- Có hoạt tính chống oxy hóa
- Sinh trưởng tốt trong khoảng nhiệt độ rộng ( từ 22oC đến 43oC)
 
Hoang Thi Lan Anh, Le Thi Thanh Hue, Bui Nguyen Hai Linh, Trinh Thanh Trung (2023) Evaluation of potential probiotic and technological properties of lactic acid bacteria isolated from traditional fermented lap xuong sausage in northwestern Vietnam. Korean J Microbiol, 59 (2), 91-103.

Others: