VTCC 20002

02:42 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 20002
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Saccharomyces cerevisiae
Địa điểm phân lập:
Nguồn gốc phân lập:
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng, tròn, lồi, bóng, nhẵn, mép trơn, kích thước 1-5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, nảy chồi 1 phía.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 gaaaccaacc gggattgcct tagtaacggc gagtgaagcg gcaaaagctc
51 aaatttgaaa tctggtacct tcggtgcccg agttgtaatt tggagagggc
101 aactttgggg ccgttccttg tctatgttcc ttggaacagg acgtcataga
151 gggtgagaat cccgtgtggc gaggagtgcg gttctttgta aagtgccttc
201 gaagagtcga gttgtttggg aatgcagctc tagtgggtgg taaattccat
251 ctaaagctaa atattggcga gagaccgata gcgaacaagt acagtgatgg
301 aaagatgaaa agaactttga aaagagagtg aaaaagtacg tgaaattgtt
351 gaaagggaag ggcatttgat cagacatggt gttttgtgcc ctctgctcct
401 tgtgggtagg ggaatctcgc atttcactgg gccagcatca gttttggtgg
451 caggataaat ccataggaat gtagcttgcc tcggtaagta ttatagcctg
501 tgggaatact gccagctggg ac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men và tạo sinh khối cao.
 

Chủng giống liên quan: