VTCC 20921

02:52 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 20921
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Candida glabrata
Địa điểm phân lập:
Nguồn gốc phân lập:
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng, tròn, lồi, bề mặt nhẵn, mép trơn đều, kích thước 1-2 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, nảy chồi một hoặc nhiều phía, kích thước (3,5-4,5) x (3,0-3,5) µm, bar = 10 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 tgttctgtgc gtgctgggca gacagacgtc tttaagtttg acctcaaatc
51 aggtagggtt acccgctgaa cttaagcata tcaataagcg gaggaaaaga
101 aaccaactgg gattgcctta gtaacggcga gtgaagcggc aaaagctcaa
151 atttgaaatc tggtaccttt ggtgcccgag ttgtaatttg gagagtacca
201 ctttgggact gtactttgcc tatgttcctt ggaacaggac gtcatggagg
251 gtgagaatcc cgtgtggcga gggtgtcagt tctttgtaaa gggtgctcga
301 agagtcgagt tgtttgggaa tgcagctcta agtgggtggt aaattccatc
351 taaagctaaa tacaggcgag agaccgatag cgaacaagta cagtgatgga
401 aagatgaaaa gaactttgaa aagagagtga aaaagtacgt gaaattgttg
451 aaagggaagg gcatttgatc agacatggtg ttttgcgccc cttgcctctc
501 gtgggcttgg gactctcgca gctcactggg ccagcatcgg ttttggcggc
551 cggaaaaaac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men và sinh amylase.