VTCC 20931

02:53 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 20931
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Candida glabrata
Địa điểm phân lập:
Nguồn gốc phân lập:
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng, tròn, lồi, bề mặt nhẵn, mép trơn đều, kích thước 1,0-1,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, nảy chồi một hoặc nhiều phía, kích thước (3,0-3,5) x (2,0-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 tcaaatcagg tagggttacc cgctgaactt aagcatatca ataagcggag
51 gaaaagaaac caactgggat tgccttagta acggcgagtg aagcggcaaa
101 agctcaaatt tgaaatctgg tacctttggt gcccgagttg taatttggag
151 agtaccactt tgggactgta ctttgcctat gttccttgga acaggacgtc
201 atggagggtg agaatcccgt gtggcgaggg tgtcagttct ttgtaaaggg
251 tgctcgaaga gtcgagttgt ttgggaatgc agctctaagt gggtggtaaa
301 ttccatctaa agctaaatac aggcgagaga ccgatagcga acaagtacag
351 tgatggaaag atgaaaagaa ctttgaaaag agagtgaaaa agtacgtgaa
401 attgttgaaa gggaagggca tttgatcaga catggtgttt tgcgcccctt
451 gcctctcgtg ggcttgggac tctcgcagct cactgggcca gcatcggttt
501 tggcggccgg aaaaaac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men và sinh lipase.