VTCC 21029

02:53 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21029
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Saitozyma podzolica
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu vàng, hình tròn, bề mặt khô, nhẵn, ở giữa nhô cao, mép trơn, kích thước 4-10 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng hoặc elip, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (2,0-7,0) x (2,0-3,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaact aacaaggatt cccttagtag cggcgagcga agcgggaaga
51 gctcaaattt gaaagctggc gtcctacggg cgtccgcatt gtaatctata
101 gaggcgtttt ctgtgctgga ccgtgtccaa gtcccttgga acagggtatc
151 aaagagggtg acaatcccgt acttgacacg acaaccagtg ctctgtgata
201 cgtcttctac gagtcgagtt gtttgggaat gcagctcaaa atgggtggtg
251 aattccatct aaagctaaat attggcgaga gaccgatagc gaacaagtac
301 cgtgagggaa agatgaaaag cactttggaa agagagttaa acagtatgtg
351 aaattgttga aagggaaacg atggaggtca gtcgtgtctg tgggattcag
401 ccgtctctgg cggtgtactt cccacagacg ggtcaacatc agttttggct
451 ggcggataaa ggcaggagga aggtggcacc cccgggtgtt tgttgcatac
501 gctggctgag actgaggaat gcagctcgcc tttatggccg tggggttcgc
551 ccacgttcga gcttaggatg ttgacataat ggccttcaac gacccgtctt
601 gaaacacgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: