VTCC 21069

02:51 28/04/2024

Mã VTCC: VTCC 21069
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vanrija humicola
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu kem, khuẩn lạc tròn, lồi, bề mặt nhẵn, mép trơn, kích thước 4-10 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình trứng kéo dài, hình trụ, nảy chồi 1 phía, kích thước (2,0-4,5) x (1,5-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaact aacaaggatt cccctagtag cggcgagtga agcgggaaga
51 gctcaaattt gtaatctggc gtctttcagg cgtccgagtt gtaatctata
101 gaagtgtttt ccgtgctgga ccatgtccaa gtcccttgga acagggtatc
151 aaagagggtg acaatcccgt acttgacatg accaccagtg ctctgtgata
201 cactttctac gagtcgagtt gtttgggaat gcagctcaaa atgggtggta
251 aattccatct aaagctaaat attggcgaga gaccgatagc gaacaagtac
301 cgtgagggaa agatgaaaag cactttggaa agagagttaa acagtacgtg
351 aaattgttga aagggaaacg attgaagtca gtcgtgttca ttggactcag
401 ccggttttcg gtgtatttcc tttgaacggg tcaacatcag ttttgtccgg
451 tggataaagg caggaagaaa gtggctccct cgggagtgtt atagctttct
501 gtcacataca ctggaggaga ctgaggactg cagctcgcct tttggccggg
551 gttcgcccac gttcgagctt aggatgttga cataatggct ttaaacgacc
601 cgtcttgaaa cacgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase.
 

Others: