VTCC 21090

13:52 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21090
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Hannaella luteola
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu kem hơi vàng nhạt, hình tròn, lồi, nhày, bề mặt nhẵn, bóng, mép trơn, kích thước 3-9 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình elip hoặc hình trụ, nảy chồi 1 phía, kích thước (2,0-6,0) x (1,5-2,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaact aacaaggatt cccctagtag cggcgagcga accgggaaga
51 gctcaaattt aaaatctggc gtccttcggg cgtccgagtt gtaatctaca
101 gaagtgtttt ccgtgccgga ccgtgtccaa gtcccttgga atagggtatc
151 aaagagggtg acaatcccgt acttgacacg acaaccgtgc tctgtgatac
201 actttctacg agtcgagttg tttgggaatg cagctcaaaa tgggtggtaa
251 attccatcta aagctaaata taggcgagag accgatagcg aacaagtacc
301 gtgagggaaa gatgaaaagc actttggaaa gagagttaaa cagtacgtga
351 aattgttgaa agggaaacga ttgaagtcag tcgtgtctgt tggtttcagc
401 cggtcctgcc ggtgtattac caacagacgg gtcaacatca gttttgagcg
451 gtggaaaaag gtggaaggaa cgtagctccc ccgggagtgt tatagccttc
501 tattgcatac actgcttgag actgaggaat gcagctcgcc tttatggccg
551 gggttcgccc acgttcgagc ttaggatgtt gacataatgg ctttaaacga
601 cccgtcttga aacacg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: