VTCC 21092

02:47 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21092
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Sporobolomyces bannaensis
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu đỏ cam, hình tròn, lồi, bề mặt nhẵn, bóng, có bào tử bắn, mép trơn đều, kích thước 6-8 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình elip hoặc hình elip kéo dài, nảy chồi 1 phía, kích thước (3,0-9,0) x (2,5-6,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaact aacaaggatt cccctagtag cggcgagcga agcgggaaaa
51 gctcaaattt gtaatctggc gtctacgacg tccgagttgt aatctcgaga
101 aacgttttcc gtgttagacc gcatacaagt ctcttggaac agagcgtcat
151 agtggtgaga acccagtaca cgatgcggat gcctaatact ttgtgatacg
201 ttttcgaaga gtcgagttgt ttgggaatgc agctcaaatt gggtggtaaa
251 ttccatctaa agctaaatat tggcgagaga ccgatagcga acaagtaccg
301 tgagggaaag atgaaaagca ctttggaaag agagttaaca gtacgtgaaa
351 ttgttggaag ggaaacacat gcagtcagac ttgctattcg gggcaactcg
401 attggcaggc ccgcatcagt tttcggggat ggaaaatcgt agagagaagg
451 tagcagtttc ggctgtgtta tagctcttta ctggattcat ccttggggat
501 tgaggaacgc agcgtgcttt tagcatgagc ttcggcttat ccacgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và lipase.