VTCC 21113

02:47 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21113
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Yamadazyma scolyti
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu hồng nhạt đến vàng ngà, có chấm đen, hình tròn, dẹt, ở giữa nhô cao, bề mặt nhẵn, mép có tua, kích thước 7-12 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình elip hoặc hình hạt thóc, nảy chồi 1 phía, kích thước (4,0-8,0) x (2,5-4,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gccttagtag cggcgagtga agcggcaata
51 gctcaaattt gaaatctggc gtcttcggcg tccgagttgt aatttgaaga
101 aggtatcttt ggttttggct cttgtctatg ttccttggaa caggacgtca
151 cagagggtga gaatcccgtg cgatgagatg cccaattcca tgtaaagttc
201 cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca gctctaagtg ggtggtaaat
251 tccatctaaa gctaaatatt ggcgagagac cgatagcgaa caagtactgt
301 gaaggaaaga tgaaaagaac tttgaaaaga gagtgaaaaa gtacgtgaaa
351 ttgttgaaag ggaagggctt gaggtcagac ttggttttac caggccagca
401 tcagtttggg tggcaggata agtgcgtagg aaagtggctc cacctcggtg
451 gt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase.