VTCC 21129

02:47 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21129
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Schwanniomyces vanrijiae var. yarrowii
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, dẹt, bề mặt không nhẵn, mép trơn hoặc có gờ nhỏ, kích thước 6,3-10 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (2,0-8,5) x (2,0-6,0) µm. Có túi bào tử, trong chứa 4 bào tử.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gcctcagtaa cggcgagtga agcggcaaaa
51 gctcaaattt gaaatctggc accttcggtg tccgagttgt aatttgaaga
101 aggtaacttt ggagttggct cttgtctatg ttccttggaa caggacgtca
151 cagagggtga gaatcccgtg cgatgagatg cccaattcta tgtaaagtgc
201 tttcgaagag tcgagttgtt tgggaatgca gctctaagtg ggtggtaaat
251 tccatctaaa gctaaatatt ggcgagagac cgatagcgaa caagtacagt
301 gatggaaaga tgaaaagaac tttgaaaaga gagtgaaaaa gtacgtgaaa
351 ttgttgaaag ggaagggctt gagatcagac ttggtatttt gcaagcttta
401 ccttcgtggt ggagtcccct gcagtttact gggccagcat cggtttggat
451 ggtaggataa tgacttggga atgtggcttt gcttcggtaa agtgttatag
501 cccttgttga tgctacctgt ct
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men.
 

Others: