VTCC 21130

02:23 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21130
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cryptococcus laurentii
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, lồi, bề mặt nhẵn, bóng, nhầy, mép trơn, kích thước 5,4-6,7 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình elip, nảy chồi 1 phía, kích thước (3,5-6,5) x (2,5-3,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaact aacaaggatt cccctagtaa cggcgagtga accgggaaga
51 gctcaaattt gaaatctggc gtcctcaggg cgtccgagtt gtaatctata
101 gaggcgtttt ccgtgccgga ccgtgtccaa gttccttgga acaggatatc
151 aaagagggtg acaatcccgt acttgacacg acgaccggtg ctctgtgata
201 cgtcttctac gagtcgagtt gtttgggaat gcagctcaaa atgggtggtg
251 agttccatct aaagctaaat attggcgaga gaccgatagc gaacaagtac
301 cgtgagggaa agatgaaaag cactttggaa agagagttaa acagtacgtg
351 aaattgttga aagggaaacg attgaagtca gtcgtgaccg agaggctcag
401 ccggttctgc cggtgtattc ccctcggtcg ggtcaacatc agttttgtcc
451 ggtggataag ggcggtagga aggtggcacc ctcgggtgtg ttatagcctg
501 ccgtcgcata catcgggtga gactgaggaa cgcagctcgc ctttatggcc
551 ggggttcgcc cacgtccgag ctta
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, pectinase và lipase.