VTCC 21157

13:52 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21157
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metschnikowia koreensis
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, lồi, bề mặt nhẵn, bóng, mép trơn hoặc lượn sóng, kích thước 2-3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (3,5-6,0) x (2,5-4,5) µm. Có túi bào tử trong chứa 2 bào tử.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gcctcagtaa cggcgagtga agcggcaaaa
51 gctcaaattt gaaatcctcc gggaattgta atttgaaggt ggggttgaat
101 aggtctagat actttaagtc cattggaaaa tggcgccatg gagggtgata
151 gccccgtaaa agtattcaaa ccttcttttc ttcccctcct aagagtcgag
201 ttgtttggga atgcagctct aagtgggtgg taaattccat ctaaagctaa
251 atattggcga gagaccgata gcgaacaagt acagtgatgg aaagatgaaa
301 agcactttga aaagagagtg aaaaagtacg tgaaattgtt gaaagggaag
351 ggcttgcaag cagacacaac ctcggttggg ccagcatcgg agtgggggga
401 gacaaaaaag gttaggaatg tagctccctt tagagtatta tatcctagcc
451 ctatatctcc atccccttcc gaggcctgcg attcttcaag gatgctggcg
501 ta
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: