VTCC 21168

02:53 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21168
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Candida sp.
Địa điểm phân lập: Hòa Bình
Nguồn gốc phân lập: Hoa
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng, hình tròn, lồi, bề mặt nhẵn, bóng, mép trơn đều. Sau 7 ngày, mép tạo sợi ngắn, kích thước 1-2 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (3,0-4,0) x (2,0-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaccaacag ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 actttggaat cgctccggcg agttgtagtc tggaggccat cagcccccgg
101 ctccgtgtgc gcggctaagt cctctggaac gaggcgccag cgagggtgac
151 agccccgtgg ccgcaagcag caggagtcgg ccttggtgtg ccgacgagtc
201 gagttgtttg ggaatgcagc tctaagtggg tggtaaattc catctaaagc
251 taaataccgg cgagagaccg atagcgaaca agtacagtaa tggaaagatg
301 aaaagcactt tgaaaagaga gtgaaacagt acgtgaaatt gttgaaaggg
351 aagggcttgc aggtagacta ctgtcagcat caggtggggg ggagtgataa
401 cgaccattta atgtagcaac ccgctttgcg ggttgtatta tagaattggt
451 taatggctcc tcccccgcct gaggatcgcc ttttgaagga tgctg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men.