VTCC 21205

02:46 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21205
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Candida endomychidarum
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, lồi, bề mặt nhẵn, bóng, mép trơn đều, kích thước 4-5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng hoặc hình elip, nảy chồi 1 phía, kích thước (2,0-5,0) x (1,5-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gccttagtag cggcgagtga agcggcaata
51 gctcaaattt gaaatctggc gtcttcggcg tccgagttgt aatttgaaga
101 aggtatcttt ggttttggct cttgtctatg ttccttggaa caggacgtca
151 cagagggtga gaatcccgtg cgatgagatg cccaattcca tgtaaagttc
201 cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca gctctaagtg ggtggtaaat
251 tccatctaaa gctaaatatt ggcgagagac cgatagcgaa caagtactgt
301 gaaggaaaga tgaaaagaac tttgaaaaga gagtgaaaaa gtacgtgaaa
351 ttgttgaaag ggaagggctt gagatcagac ttggaatttt ccagcaatgg
401 agctttccgg gccagcatca gtttggatgg caggataatt gcgtaggaaa
451 gtagccccac ctcggtggtg tattatagcc tgcgtcgata ctgcctgtct
501 agactgagga ctgcgtcttt gactaggatg ct
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men và sinh lipase.
 

Chủng giống liên quan: