VTCC 21245

02:53 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21245
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aureobasidium sp.
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu kem đến vàng nhạt, hình tròn, lồi giữa, bề mặt nhẵn, có chấm đen, mép dạng sợi, kích thước 3-7 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng hoặc hình elip, nảy chồi 1 phía, kích thước (5,0-9,0) x (3,0-6,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gccctagtaa cggcgagtga agcggcaaca
51 gctcaaattt gaaagctggc cttcgggtcc gcattgtaat ttgtagagga
101 tgctttgggg cagccgcctg tctaagttcc ttggaacagg acgtcataga
151 gggtgagaat cccgtatgtg acaggacatg gcaccctatg taaagctcct
201 tcgacgagtc gagttgtttg ggaatgcagc tctaaatggg aggtaaattt
251 cttctaaagc taaataccgg cgagagaccg atagcgcaca agtagagtga
301 tcgaaagatg aaaagcactt tggaaagaga gttaaaaagc acgtgaaatt
351 gttgaaaggg aagcgcttgc aatcagactt gttttgactg ttcggccggt
401 cttctgaccg gtttactcag tctggacagg ccagcatcag ttttggcggc
451 cggataaagg cctagggaat gtggctctcg cttcggcggg agtgttatag
501 ccctgggtgt aatacggcca gccgggactg aggtccgcgc ttcggctagg
551 atgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và pectinase.