VTCC 21249

13:43 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21249
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Schwanniomyces polymorphus var. africanus
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, hơi lồi, bề mặt nhẵn, hơi bóng, mép lượn sóng, kích thước 2-4 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (2,5-7,0) x (2,0-5,0) µm. Có túi bào tử chứa 2 bào tử.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gcctcagtaa cggcgagtga agcggcaaaa
51 gctcaaattt gaaatctggc accttcggtg tccgagttgt aatttgaaga
101 aggtaacttt ggagttggct cttgtctatg ttccttggaa caggacgtca
151 cagagggtga gaatcccgtg cgatgagatg cccaattcta tgtaaagtgc
201 tttcgaagag tcgagttgtt tgggaatgca gctctaagtg ggtggtaaat
251 tccatctaaa gctaaatatt ggcgagagac cgatagcgaa caagtacagt
301 gatggaaaga tgaaaagaac tttgaaaaga gagtgaaaaa gtacgtgaaa
351 ttgttgaaag ggaagggctt gagatcagac ttggtatttt gcaagcctta
401 ccttcgtggt ggggtcccct gcagtttact gggccagcat cggtttggat
451 ggtaggataa tgacttggga atgtgacttt gcttcggtaa agtgttatag
501 cccttgttga tactgcctgt ctagaccgag gactgcgtct tt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men.
 

Others: