VTCC 22083

02:55 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 22083
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Saccharomyces cerevisiae var. boulardii
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Quả rụng
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, lồi ở giữa, bề mặt nhẵn, bóng, mép trơn hoặc có gờ, kích thước 1-3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng, hình elip, nảy chồi 1 phía, kích thước (2,3-6,7) x (2,4-4,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 aaagaaattt aataattttg aaaatggatt tttttgtttt ggcaagagca
51 tgagagcttt tactgggcaa gaagacaaga gatggagagt ccagccgggc
101 ctgcgcttaa gtgcgcggtc ttgctaggct tgtaagtttc tttcttgcta
151 ttccaaacgg tgagagattt ctgtgctttt gttataggac aattaaaacc
201 gtttcaatac aacacactgt ggagttttca tatctttgca actttttctt
251 tgggcattcg agcaatcggg gcccagaggt aacaaacaca aacaatttta
301 tctattcatt aaatttttgt caaaaacaag aattttcgta actggaaatt
351 ttaaaaatat taaaaacttt caacaacgga tctcttggtt ctcgcatcga
401 tgaagaacgc agcgaaatgc gatacgtaat gtgaattgca gaattccgtg
451 aatcatcgaa tctttgaacg cacattgccc ccttggtatt ccagggggca
501 tgcctgtttg agcgtcattt ccttctcaaa cattctgttt ggtagtgagt
551 gatactcttt ggagttaact tgaaattgct ggccttttca ttggatgttt
601 tttttccaaa gagaggtttc tctgcgtgct tgaggtataa tgcaagtacg
651 gtcgttttag gttttaccaa ctgcggctaa tcttttttat actgagcgta
701 ttggaacgtt atcgataaga agagagcgtc taggcaacaa tgttcttaaa
751 gt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng lên men.
- Có khả năng sinh lipase.
- Có khả năng sinh hoạt chất kháng yếu với Bacillus cereus, Escherichia coli, Micrococcus luteus, Salmonella enterica và Staphylococcus aureus.
- Có khả năng chịu muối mật 0,3%.
- Tồn tại được ở điều kiện khắc nghiệt của đường tiêu hóa trong dạ dày và ruột.
- Có khả năng bám dính tốt.
- Kháng các loại kháng sinh kháng khuẩn thông dụng ở nồng độ thử nghiệm trong điều kiện in vitro.
 

Others: