VTCC 30752

14:01 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30752
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Paecilomyces lilacinus
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 50-55 mm, sợi nấm dạng bông xốp, màu trắng, mọc nhô cao, mặt sau khuẩn lạc trắngt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử trơn, kích thước (17,6-19,2) x (2,3-2,9). Trên cuống sinh hình thành các điểm sinh thể bình, tại mỗi điểm có khoảng 3-5 thể bình hình chai, thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (8,6-9,5) x (2,3-2,6) μm. Bào tử hình elip hoặc hình trứng, kích thước (2,8-3,2) x (2,4-2,8) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac ggcgagtgaa
51 gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc cccagggccc gagttgtaat
101 ttgcagagga tgcttttggc gcggtgcctt ccgagttccc tggaacggga
151 cgccatagag ggtgagagcc ccgtctggtc ggacgcctag cctgtgtaaa
201 gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcta aatgggaggt
251 atatgtcttc taaagctaaa taccggccag agaccgatag cgcacaagta
301 gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagggtta aatagtacgt
351 gaaattgttg aaagggaagc gcttgtgacc agacttgggc ccggtggatc
401 atccagcgtt ctcgctggtg cactccgccg ggttcaggcc agcatcagtt
451 cgccgcgggg gaaaaaggct tcgggaacgt ggctcctacg ggagtgttat
501 agcccgttgc ataataccct ggggcggact gaggttcgcg ctccgcaagg
551 atgctggcgt aatggtcatc agcgac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và protease.