VTCC 30770

03:08 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30770
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus nidulans
Địa điểm phân lập: Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng chuyển vàng, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau khuẩn lạc màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử trần nhẵn, dài, phần cuối phình tạo thành bọng hình chùy, đường kính 8,9-9,9 μm. Thể bình 2 tầng, bao phủ ½ bề mặt bọng, thể bình sơ cấp hình trụ, kích thước (5,1-6,9) x (2,5-2,9) μm, thể bình thứ cấp hình trụ thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (6,3-7,1) x (2,3-3,0) μm. Bào tử hình cầu trơn, xếp chuỗi, kích thước (3,5-4,3) x (2,9-3,7) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcccggcttg tgtgttgggt cgtcgtcccc cccgggggac gggcccgaaa
51 ggcagcggcg gcaccgtgtc cggtcctcga gcgtatgggg ctttgtcacc
101 cgctcgatta gggccggccg ggcgccagcc ggcgtctcca accttatttt
151 tctcaggttg acctcggatc aggtagggat acccgctgaa cttaagcata
201 tcaataagcg gaggaaaaga aaccaaccgg gattgcctca gtaacggcga
251 gtgaagcggc aagagctcaa atttgaaagc tggccccttc ggggtccgcg
301 ttgtaatttg cagaggatgc ttcgggtgcg gcccctgtct aagtgccctg
351 gaacgggccg tcagagaggg tgagaatccc gtcttgggca gggtgcccgt
401 gcccgtgtga agctccttcg acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct
451 aaatgggtgg taaatttcat ctaaagctaa ataccggccg gagaccgata
501 gcgcacaagt agagtgatcg aaagatgaaa agcactttga aaagagagtt
551 aaacagcacg tgaaattgtt gaaagggaag cgcttgcgac cagactcggc
601 cccggggttc agccagcact cgtgctggtg tacttccccg ggggcgggcc
651 agcgtcggtt tgggcggccg gtcaaaggcc ccaggaatgt atcgccctcc
701 ggggttgtct tatagcctgg ggtgcaatgc ggccagcccg gaccgaggaa
751 cgcgcttcgg cacggacgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: