VTCC 30817

14:01 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30817
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium coralloides
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu đen, sợi nấm dạng nhung mịn, mặt sau màu đen, có nhìn thấy rãnh đồng tâm.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu, vách dầy, kích thước đạt từ (3,0-6,0) x (5,0-9,0) μm, tế bào sinh bào tử nhọn một đầu, đầu kia sinh ra bào tử hoặc các tế bào sinh bào tử thứ cấp khác. Bào tử hình hạt chanh, sau khi rời khỏi tế bào sinh bào tử có để lại sẹo, kích thước (2,0-5,0) x (3,0-6,0) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 atttcaccac tcaagcctcg cttggtattg ggcaacgcgg tccgccgcgt
51 gcctcaaatc gaccggctgg gtcttctgtc ccctaagcgt tgtggaaact
101 attcgctaaa gggtgctcgg gaggctacgc cgtaaaacaa acccatttct
151 aaggttgacc tcggatcagg tagggatacc cgctgaactt aagcatatca
201 ataagcggag gaaaagaaac caacagggat tgctctagta acggcgagtg
251 aagcagcaat agctcaaatt tgaaatctgg cgtcttcgac gtccgagttg
301 taatttgtag aggatgcttc tgagtaacca ccgacctaag ttccttggaa
351 caggacgtca tagagggtga gaatcccgta tgcggtcgga aaggtgctct
401 atacgtagct ccttcgacga gtcgagttgt ttgggaatgc agctctaaat
451 gggaggtaaa tttcttctaa agctaaatat tggccagaga ccgatagcgc
501 acaagtagag tgatcgaaag atgaaaagca ctttggaaag agagttaaaa
551 agcacgtgaa attgttaaaa gggaagggat tgcaaccaga cttgctcgcg
601 gtgttccgcc ggtcttctga ccggtctact cgccgcgttg caggccagca
651 tcgtctggtg ccgctggata agacttgagg aatgtagctc cctcgggagt
701 gttatagcct cttgtgatgc agcgagcgcc gggcgaggtc cgcgcttcgg
751 ctaggatgct ggcgtaatgg tcgtaatccg cccgtcttga aaaccaggga
801 cccagaagta aaagtcg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: