VTCC 30829

03:07 28/04/2024

Mã VTCC: VTCC 30829
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma konilangbra
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt dạng sợi trắng ngả vàng, sau xuất hiện đám bào tử xanh, sợi nấm bông xốp, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh dị thường. Tế bào sinh bào tử dạng chai, thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (7,5-9,3) x (2,1-2,3) µm. Bào tử hình trứng, trơn, kích thước (3,5-3,6) x (2,9-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 cacagggatt gccccagtac ggcgtagaga agcggcaaca gctcaaattt
51 gaaatccggc ccctcgggtc cgagttgtaa tttgtagagg atgcttttgg
101 caaggcgccg cccgagttcc ctggaacggg acgccacaga gggtgagagc
151 cccgtctggc tggccgccga gcctctgtaa agctccttcg acgagtcgag
201 tagtttggga atgctgctca aaatgggagg tatatgtctt ctaaagctaa
251 atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg aaagatgaaa
301 agcaccttga aaagagggtt aaatagtacg tgaaattgtt gaaagggaag
351 cgcttgtgac cagacttggg cgcggcggat catccggggt tctccccggt
401 gcacttcgcc gcgtccaggc cagcatcagt tcgtcgcggg ggaaaaaggc
451 ttcgggaacg tggctcccct gggagtgtta tagcccgttg cacaataccc
501 tgcggtggac tgaggaccgc gcatctgcaa ggatgctggc gtaatggtca
551 ccagcgaccc gtctggaaaa cacggacca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: