VTCC 30862

03:03 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30862
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium solani
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 50-52 mm, bề mặt màu tím hồng, sợi nấm dạng bông xốp, viền màu trắng xám, mặt sau màu tím.
Hình thái tế bào: Có 2 loại bào tử: bào tử lớn và bào tử nhỏ, bào tử nhỏ sinh ra cuống sinh bào tử dạng thể bình, 1-5 bào tử/cuống, thường không có vách ngăn, hình hạt gạo, kích thước bào tử (1,5-2,0) x (2,0-4,0) µm. Bào tử lớn sinh trực tiếp từ sợi nấm dinh dưỡng, kích thước (14,9-17,7) x (2,6-4,3) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tccatcgcgt agtagctaac acctcgcgac tggagagcgg cgcggccacg
51 ccgtaaaaca cccaactctt ctgaagttga cctcgaatca ggtaggaata
101 cccgctgaac ttaagcatat caataagcgg aggaaaagaa accaacaggg
151 attgccccag taacggcgag tgaagcggca acagctcaaa tttgaaatct
201 ggctctcggg cccgagttgt aatttgtaga ggatgctttt ggtgaggtgc
251 cttccgagtt ccctggaacg ggacgccata gagggtgaga gccccgtctg
301 gttggacacc gaacctctgt aaagctcctt cgacgagtcg agtagtttgg
351 gaatgctgct ctaaatggga ggtatatgtc ttctaaagct aaataccggc
401 cagagaccga tagcgcacaa gtagagtgat cgaaagatga aaagaacttt
451 gaaaagagag ttaaacagta cgtgaaattg ttgaaaggga agcgcttgtg
501 accagacttg ggcttggttg atcatccggg gttctccccg gtgcactctt
551 ccggcccagg ccagcatcag ttcgccctgg gggacaaagg cttcgggaac
601 gtggctctct ccggggagtg ttatagcccg ttgcgtaata ccctgtggcg
651 gactgaggtt cgcgcat
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.