VTCC 30870

00:38 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30870
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus puniceus
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 44-50 mm, bề mặt màu xanh đậm, sợi nấm dạng xốp mịn, viền liền màu trắng, mặt sau màu xám.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài, phần cuối cùng của cuống sinh bào tử phình to, tạo thành bọng hình chùy, kích thước (13,9-15,2) x (10,5-12,3) μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, thể bình sơ cấp hình trụ ngắn kích thước (3,9-4,7) x (2,3-3,9) μm, thể bình thứ cấp hình chai thuôn nhọn ở đầu kích thước (5,4-6,5) x (2,5-2,7) μm. Bào tử hình cầu, xếp chuỗi, kích thước đạt (3,1-3,2) x (2,6-2,7) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ccccagtaac ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaatctggcc
51 cctccggggt ccgagttgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc
101 tgtctaagtg ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt
151 gggcagggtg cccgtgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt
201 tgggaatgca gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatacc
251 ggccggagac cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac
301 tttgaaaaga gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt
351 gcgaccagac tcggccccgg ggttcagcca gcactcgtgc tggtgtactt
401 ccccgggggc gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccccagg
451 aatgtgtcgc cctccggggc gtcttatagc ctggggtgca atgcggccag
501 cccggaccga ggaacgcgct tcggcacgga cgctggcgta atggtcgcaa
551 acgacc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: