VTCC 30873

03:08 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30873
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma lutea
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng cam, sợi nấm dạng bông xốp, có vòng đồng tâm, mặt sau tiết sắc tố màu vàng nâu.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn, kích thước (100,0-200) x (3,6-5,8) μm. Thể bình dạng chai thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (6,0-12,0) x (1,5-2,0) μm. Bào tử hình hạt chanh tới gần cầu, kích thước (3,0-4,0) x (4,0-6,0) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 cggtggccgt ctccgaaata cagtggcggt ctcgccgcag cctctcctgc
51 gcagtagttt gcacactcgc atcgggagcg cggcgcgtcc acagccgtta
101 acacccaact tctgaaatgt tgacctcgga tcaggtagga atacccgctg
151 aacttaagca tatcaataag cggaggaaaa gaaaccaaca gggattgccc
201 cagtaacggc gagtgaagcg gcaacagctc aaatttgaaa tctggtccct
251 agggcccgag ttgtaatttg tagaggatgc ttttggtgag gtgccgcccg
301 agttccctgg aacgggacgc cacagagggt gagagccccg tctggctggc
351 cgccgagcct ctgtaaagct ccttcgacga gtcgagtagt ttgggaatgc
401 tgctcaaaat gggaggtata tgtcttctaa agctaaatat tggccagaga
451 ccgatagcgc acaagtagag tgatcgaaag atgaaaagca ccttgaaaag
501 agggttaaat agtacgtgaa attgttgaaa gggaagcgct tgtgaccaga
551 cttgggcgcg gcggatcatc cggggttctc tccggtgcac ttcgccgcgt
601 ctaggccagc atcagttcgt cgcgggggaa aaaggcttcg ggaacgtggc
651 tcctccggga gtgttatagc ccgttgcata ataccctgcg gtggactgag
701 gaccgcgcat ctgcaaggat gctggcgtaa tggtcaccag cgacccgtct
751 tgaacccacg gaccagaagt aaaagtcgta acaagg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: