VTCC 30925

02:55 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30925
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus tamarii
Địa điểm phân lập: Định Quán, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng nâu, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu nhạt, phần cuối cùng của cuống sinh bào tử phình to, tạo thành bọng hình cầu, đường kính 48,2-65,1 μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (2,1-5,2) x (3,7-7,4) μm, thể bình thứ cấp kích thước (1,5-2,0) x (3,0-10,0) μm. Bào tử vách dày, ráp rõ rệt, hình cầu, kích thước đạt (5,0-8,0) x (4,5-6,1) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ccgcgtccgg tcctcgagcg tatggggctt tgtcacccgc tctgtaggcc
51 cggccggcgc cagccgacgc aaatcacctt tttttccagg ttgacctcgg
101 atcaggtagg gatacccgct gaacttaagc atatcaataa gcggaggaaa
151 agaaaccaac cgggattgcc tcagtaacgg cgagtgaagc ggcaagagct
201 caaatttgaa agctggctcc ttcggggtcc gcattgtaat ttgcagagga
251 tgcttcgggc gcagcccccg tctaagtgcc ctggaatggg ccgtcggaga
301 gggtgagaat cccgtctggg atggggtgcc tgtgtccgtg tgaagctcct
351 tcgacgagtc gagttgtttg ggaatgcagc tctaaatggg tggtaaattt
401 catctaaagc taaatattgg ccggagaccg atagcgcaca agtagagtga
451 tcgaaagatg aaaagcactt tgaaaagagg ttaaacagca cgtgaaattg
501 ttgaaaggga agcgcttgcg accagactcg ctcgcggggt tcagccggca
551 ttcgtgccgg tgtacttccc cgtgggcggg ccagcgtcgg tttgggcggc
601 cggtcaaagg cctccggaat gtagcgccct tcggggcgcc ttatagccgg
651 gggtgcaatg cggccagcct ggaccgagga acgcgcttcg gctcggacgc
701 tggcataatg gtcgcaaacg acccg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: