VTCC 30932

03:09 05/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30932
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus carneus
Địa điểm phân lập: Đảo Khỉ, Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 30-32 mm, bề mặt màu trắng xám, sợi nấm dạng xốp mịn, viền rộng, màu trắng, mặt sau màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu nhẹ, tận cùng cuống phình to, tạo thành bọng hình cầu, gần cầu kích thước 8,0-25,1 μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (2,0-5,0) x (3,0-6,0) μm, thể bình thứ cấp kích thước (1,5-2,0) x (3,0-5,0) μm. Bào tử tương đối nhẵn, hình cầu, gần cầu kích thước 2,1-3,3 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggcc cctccggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gcgcagcccc cgtctaagtg
151 ccctggaatg ggccgtcgga gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 cctgtgtccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatatt ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgctcgcgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgtgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggcctccgg aatgtagccc
501 ccctcggggg gccttatagc cgggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggctcgga cgctggca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.