VTCC 31419

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31419
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Eupenicillium ochrosalmoneum
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Rễ cây
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 40-50 mm, bề mặt màu vàng xám, sợi nấm dạng xốp mịn, có vòng đồng tâm, viền liền màu xám, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc từ sợi khí sinh, đơn giản, phân nhánh, các nhánh không thường xuyên tỏa đều, kích thước cuống 9-34 µm. Thể bình hình chai, thót nhọn phía trên, thường 2-4 thể bình/ cuống, kích thước thể bình (9,0-12,0) x (1,0-2,0) µm. Bào tử hình elip hoặc hình cầu nhẵn, kích thước (3,5-5,0) x (2,5-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggccccct cggggtccgc gttgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggagc ggcccccgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgggat ggggtgcccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ccgcggggtt cagccggcac
401 tcgtgccggt gtacttcccc gcgggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc ccctggaagg taacgccccc ccgggggcgt cttatagc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh celulase và xylanase.
 

Others: