VTCC 31422

03:03 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31422
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Beauveria bassiana
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm dạng bột xốp, viền màu trắng, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử ngắn, hình trứng thuôn nhọn dần về phía đỉnh, phần gần đỉnh hình thành bào tử, khi bào tử rời khỏi cuống sinh bào tử tạo thành hình răng cưa, phần này kéo dài theo sự hình thành bào tử, tạo thành hình zigzag. Bào tử khô và kị nước, kích thước 2-3 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggccctcg ggtccgagtt gtaatttgta gaggatgctt
101 ttggcgaggt gccttccgag ttccctggaa cgggacgcca tagagggtga
151 gagccccgtc tggtcggaca ccgagcctct gtaaagctcc ttcgacgagt
201 cgagtagttt gggaatgctg ctcaaaatgg gaggtatatg tcttctaaag
251 ctaaatactg gccagagacc gatagcgcac aagtagagtg atcgaaagat
301 gaaaagcact ttgaaaagag ggttaaaaag tacgtgaaat tgttgaaagg
351 gaagcgccta tgaccagact tgcgcccggt gaatcatcca gcgttctcgc
401 tggtgcactt tgccgggcac aggccagcat cagtttggca cgggggaaaa
451 aggcttcggg aatgtggctc cctcgggagt gttatagccc gctgcgtaat
501 accctgcgcc ggactgaggt acgcgcattg caaggatgct g
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: