VTCC 31443

03:12 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31443
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma koningiopsis
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xám xanh, sợi nấm bông xốp, có đám bào tử màu xanh rêu đậm tạo thành hạch trên bề mặt, mặt sau màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh, nhánh mọc vuông góc với nhánh chính. Thể bình dạng chai thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (6,3-6,8) x (2,5-2,7) µm. Bào tử hình trứng ngắn, gần cầu, hơi cụt ngang ở đáy, vách nhẵn, rõ, kích thước đạt (2,7-4,4) x (2,5-2,7) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc cctagggtcc
101 gagttgtaat ttgtagagga tgcttttggt gaggtgccgc ccgagttccc
151 tggaacggga cgccacagag ggtgagagcc ccgtctggct ggccaccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcaa
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcaccttgaa aagagggtta
351 aacagtacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgtgacc agacttgggc
401 gcggcgaatc atccggggtt ctctccggtg cacttcgccg tgttcaggcc
451 agcatcagtt cggcgcgggg gaaaaaggct tcgggaacgt ggctgctccg
501 gcagtgttat agcccgttgc ataataccct gcgctggact gaggaccgcg
551 catctgcaag gatgctggcg taatggtcac cagcgac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase và xylanase.
 

Others: