VTCC 31444

03:09 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31444
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Gongronella sp.
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 56-58 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm bông xốp, mặt sau màu kem.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng sporangiophore thẳng, sau đó có các mọc ra các cuống sinh bào tử nhỏ tạo với cuống lớn tạo ra góc khoảng 60ºC. Bọc bào tử (sporangia) hình gần cầu, kích thước (14,8-16,3) x (14,4-16,7) µm. Bào tử hình bầu dục hoặc hình elip, kích thước (3,3-7,5) x (2,5-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rRNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaaata acaatgattc ccctagtaac
51 ggcgagtgaa gagggaaaag ctcaagtttg gaagcttcgt ggcatagcta
101 cgacgcgttg taaactgaag ttttttgggt gattgggcga ccggattaaa
151 aagtcctttg gaaaggggca acatagaggg tgacattccc gtctttggtc
201 cgagtcagtt cagtcattgc tcaggaaacg acgagtcagg ttgtttggga
251 atgcagccta aaatgggagg taaatctctc ctaaagctaa atattggcgt
301 aagaccgata gcgaacaagt accgtgaggg aaagatgaaa aggactttga
351 aaagagggtc aaacagtacg tgaaattgtt gaaagggaac cgtatgaaag
401 tagaccggtt tggtagtgat caatgtgtgt ttcggcatgc atgcactcat
451 tgccaattcc agccagcggc agtttttgtt gaaggaagaa aatcttggga
501 atgtggcttc ggcttcggcg gaagtgttat agcccttgat aaaattactt
551 tggcggggac tgaggcttgc agcgggtttt tgggagcggc gcgcgcttgc
601 ttgttgcagt gtaga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase và xylanase.
 

Others: