VTCC 31447

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31447
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Mucor indicus
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng xám, sợi nấm bông xốp mọc cao, trên hình thành các đầu bào tử màu xám nhạt, mặt sau màu kem.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng sporangiophore thẳng, bọc bởi bào tử hình cầu, kích thước 20-45 µm. Lõi hình cầu đến gần cầu, kích thước 12,3-28,5 µm. Bào tử bọc hình cầu, hình elip, kích thước (4.0-8.0) x (2,5-3,3) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaaata acaatgattt ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gaggaaagag ctcaaagttg gaacctgttt ggcttagcta
101 aaccggattg taaactgtag aaacgttttc ctggcacgcc agataaataa
151 gtcctttgga acagggcatc atagagggtg agaatcccgt ctttggtctg
201 agctgttgtc tattgcgata cgttttcaaa gagtcaggtt gtttgggaat
251 gcagcctaaa ttgggtggta aatctcacct aaagctaaat atttgcgaga
301 gaccgatagc gaacaagtac cgtgagggaa agatgaaaag aactttgaaa
351 agagagttaa acagtatgtg aaattgttaa aagggaaccg tttggagcca
401 gactggcttg atcgtaatca atctaggttt cgacctggat gcacttgcgg
451 tctatgcctg ccaacgacag ttctttctga aggataaaac taggaggaat
501 gtggcccctc ggggtgttat agccttctag ataatacttt ggatgggact
551 gaggaacgca gtgaatgcta ttatggcgag atttctattc gcttttttcc
601 gagaatgagt gaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và xylanase.
 

Others: