VTCC 31457

03:12 05/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31457
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium oxalicum
Địa điểm phân lập: Cù Hạp, Quảng Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 40-42 mm, bề mặt màu xanh rêu, dạng sợi xốp mịn, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Các tế bào sinh bào tử tạo thành dạng chổi điển hình, thường phân nhánh, nhưng cũng có khi gặp một số cuống không phân nhánh, từ mỗi cuống sinh bào tử sinh ra 2-4 cuống thế bình, kích thước (10,0-20,0) x (3,5-4,0) µm. Mỗi cuống thể bình sinh 6-10 thể bình hình chai, kích thước (9,0-15,0) x (3,0-3,5) µm. Bào tử mọc thành chuỗi từ các thể bình, bào tử hình elips, vách dầy, nhẵn, kích thước (4,5-6,5) x (3,5-5,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gagtggcccc catctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcata gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 tccacgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgcccacgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgcgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccctcgg aatgtaacgc
501 cccccggggc gtcttatagc cgagggtgcc atgcggccag cccggaccga
551 ggaacgcgct tcggctcgga cgctggc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.
 

Others: