VTCC 31505

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31505
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lichtheimia ramosa
Địa điểm phân lập: Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh xám, sợi nấm dạng bông xốp mọc cao nhô cao, mặt sau tiết sắc tố màu vàng nâu.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc ra từ sợi khí sinh, kích thước (57,2-64,1) x (3,7-4,3); phần đỉnh sinh ra các túi bào tử có vách dày kích thước túi (23,4-25,7) x (24,1-31,9) µm. Bào tử hình cầu, trơn, kích thước (2,7-3,3) x (2,4-3,1) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaataacca tgattcccct agtaacggcg agtgaagagg gaaaagctca
51 aagttggaac ctggctgccc taggcagtcc ggattgtaaa ctaaagagcg
101 tgattccagg caagccggtt gaccaagtcc tttggaatga ggcgccactg
151 agggtgagag ccccgtaagt cgactgagca tttgtctttt gtgcttcgcg
201 ttcaaagagt caggttgttt gggaatgcag cctaaagctg gtggtaaatc
251 ccacctaaag ctaaatacag gcgagagacc gatagcgaac aagtaccgtg
301 agggaaagat gaaaagaact ttgaaaagag agttaaacag tatgtgaaat
351 tgccaagagg gaagcatttg gagttagatt gactaggagt taatcagctt
401 ggtctttgga ctgggtgtac ttgacttctt acagtctgcc aatagcagtt
451 agtcctagtg gaaaaaacca gagggaaggt agtccttcgg gatgtttata
501 gacctttgga aaatacactg ggattgactg aggaatgcag tagatgccac
551 taaggcttcg tct
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng chịu mặn.
 

Others: