VTCC 31539

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31539
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma harzianum
Địa điểm phân lập: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Nguồn gốc phân lập: Gỗ mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng sau xuất hiện các đám bào tử màu xanh lục, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, vuông góc với nhánh chính. Thể bình (hay còn gọi là tế bào sinh bào tử) mọc thành vòng quanh cuống chính, kích thước (5,6-6,6) x (2,5-2,8) µm. Bào tử hình trứng ngắn, vách nhẵn, kích thước (2,3-3,5) x (2,3-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggtcccta gggcccgagt tgtaatttgt agaggatgct
101 tttggtgagg tgccgcccga gttccctgga acgggacgcc acagagggtg
151 agagccccgt ctggctggcc gccgagcctc tgtaaagctc cttcgacgag
201 tcgagtagtt tgggaatgct gctcaaaatg ggaggtatat gtcttctaaa
251 gctaaatatt ggccagagac cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga
301 tgaaaagcac cttgaaaaga gggttaaata gtacgtgaaa ttgttgaaag
351 ggaagcgctt gtgaccagac ttgggcgcgg cggatcatcc ggggttctct
401 ccggtgcact tcgccgcgtc taggccagca tcagttcgtc gcgggggaaa
451 aaggcttcgg gaacgtggct cctccgggag tgttatagcc cgttgcataa
501 taccctgcgg tggactgagg accgcgcatc tgcaaggatg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh xylanase.