VTCC 31575

03:09 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31575
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma longibrachiatum
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng xanh, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo hạch, xuất hiện đám bào tử nằm rải rác trên bè mặt màu xanh, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn. Các nhánh phụ phân nhánh gần như vuông góc với nhánh chính. Thể bình hình chai thuôn nhọn, kích thước (6,6-7,6) x (2,2-3,0) µm. Bào tử hình cầu, vách nhẵn, kích thước (3,5-3,7) x (2,9-3,1) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 cattaccgag tttacaactc ccaaacccca atgtgaacgt taccaatctg
51 ttgcctcggc gggattctct tgccccgggc gcgttgcagc cccggatccc
101 atggcgcccg ccggaggacc aactccaaac tctttttttc tctccgtcgc
151 ggctcccgtc gcggctctgt tttatttttg ctctgagcct ttctcggcga
201 ccctagcggg cgtctcgaaa atgaatcaaa actttcaaca acggatctct
251 tggttctggc atcgatgaag aacgcagcga aatgcgataa gtaatgtgaa
301 ttgcagaatt cagtgaatca tcgaatcttt gaacgcacat tgcgcccgcc
351 agtattctgg cgggcatgcc tgtccgagcg tcatttcaac cctcgaaccc
401 ctccgggggg tcggcgttgg ggatcggccc ctcaccgggc cgcccccgaa
451 atacagtggc ggtctcgccg cagcctctcc tgcgcagtag tttgcacact
501 cgcaccggga gcgcggcgcg gccacagccg taaaacaccc caaacttctg
551 aaatgttgac ctcggatcag gtaggaatac ccgctgaact taagcatatc
601 aataagcgga ggaaaagaaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và xylanase.
 

Others: