VTCC 31588

03:12 05/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31588
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium maximae
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 10-20 mm, bề mặt màu xanh xám, hơi nhăn, viền liền màu trắng, không tạo giọt tiết, mặt sau khuẩn lạc màu nâu sẫm.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử hình thành từ sợi khí sinh, dài, mảnh, dọc thân cuống có các thể bình đính trực tiếp vào cuống, có vách ngăn. Mỗi cuống sinh bào tử lại tiếp tục phân nhánh so le, từ đỉnh của mỗi nhánh lại phân ra thành 2-3 nhánh nhỏ, ngắn, trên mỗi nhánh đó có 3 thể bình đính bào tử dạng chuỗi dài. Bào tử đa dạng về hình dáng: hình cầu, hình elip, vách nhẵn có kích thước (3,3-3,8) x (3,6-4,7) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ccccaacctt tttttttttt caggttgacc tcggatcagg tagggatacc
51 cgctgaactt aagcatatca ataagcggag gaaaagaaac caacagggat
101 tgccccagta acggcgagtg aagcggcaag agctcaaatt tgaaagctgg
151 ctccttcggg gtccgcattg taatttgcag aggatgtttc gggagcggct
201 cccatctaag tgtcctggaa cggaccgtca tagagggtga gaatcccgta
251 tgggatgggg tgtccgcgcc cgtgtgaaac tccttcgacg agtcgagttg
301 tttgggaatg cagctctaaa tgggtggtaa atttcatcta aagctaaata
351 ttggccggag accgatagcg cacaagtaga gtgatcgaaa gatgaaaagc
401 actttgaaaa gagagttaaa aagcacgtga aattgttgaa agggaagcgt
451 ttgcgatcag actcgccttc ggggttcagc ctgccttcgg gcaggtgtac
501 ttccccgtcg gcgggccagc gtcggtttgg gtggccggtc aaaggccctg
551 ggaatgtaac gcctctcggg gcgtcttata gcccagggtg tcatgcggcc
601 tacccggacc gaggaacgcg cttcggctcg gacgctggca taatggtc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: có khả năng sinh amylase và chitinase.
 

Others: