VTCC 31602

03:12 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31602
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Arthrinium sacchari
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm dạng bông xốp. Sợi khí sinh mọc hướng thẳng lên bề mặt thạch, mặt sau khuẩn lạc màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Từ sợi nấm khí sinh hình thành các cuống sinh bào tử vuông góc với sợi chính. Từ đỉnh mỗi cuống sinh bào tử đính 2 bào tử hình elip, lúc còn non bào tử không màu, có vách dày, khi già các bào tử chuyển màu nâu sẫm. Hình dạng bào tử khá đa dạng: các bào tử hình cầu (5,7-5,9) x (6,1-6,2) µm; hình hạt cà phê (3,8-4,1) x (8,4-8,6) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 atttcaaccc ttaagcctag cttagtgttg ggaatctgct gtactgcagt
51 tccttaaaga cagtggcgga gcggcggtag tcctctgagc gtagtaattt
101 atttctcgct tttgtcaggc tctgtcctcc cgccataaaa cccccaattt
151 tttagtggtt gacctcggat caggtaggaa tacccgctga acttaagcat
201 atcaataagc ggaggaaaag aaaccaacag ggattcccct agtaacggcg
251 agtgaagcgg gaacagctca aatttgaaat ctggcccttg ggtccgagtt
301 gtaatttgca gaggatgctt ttggtgcggt gccttccgag ttccctggaa
351 cgggacgcct tagagggtga gagccccgta cggttggcca ccaagcctgt
401 gtaaagctcc ttcgacgagt cgagtagttt gggaatgctg ctcaaaatgg
451 gaggtatatt tcttctaaag ctaaatactg gccagagacc gatagcgcac
501 aagtagagtg atcgaaagat gaaaagcact ttgaaaagag ggttaaatag
551 cacgtgaaat tgttgaaagg gaaggattta tgaccagact ttttctgggg
601 ggatcatccg gtgttctcac cggtgcactt cccccagttg aggccagcat
651 cggtttctgc cgggggataa aagctttggg aatgtggctc cttcgggagt
701 gttatagccc gttgcataat accctggcgg ggaccgaggt tcgcgcattg
751 caaggatgct ggc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase.
 

Others: