VTCC 31623

03:03 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31623
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Rhizopus oryzae
Địa điểm phân lập: Kim Bôi, Hòa Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xám đen, sợi nấm bông xốp, mọc nhô cao, chạm nắp đĩa, mặt sau màu xám.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài màu nâu sậm, tận cùng của cuống là 1 túi bào tử hình cầu, kích thước (80,9-103,9) x (80,4-100,8) µm. Khi túi vỡ giải phóng ra các bào tử hình cầu trơn, kích thước (9,4-9,6) x (7,6-8,8) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaaata acaatgattt ccctagtaac
51 ggcgagtgaa gaggaaagag ctcaaagttg gaacctgttt ggcctagcta
101 aaccggattg tagactgtag aagtgttttc caggcaagcc gagtaaataa
151 gtcctttgga acagggcatc atagagggtg agaatcccgt ctttggcttg
201 agcatttgcc ttttgtgata cgctttcaaa gagtcaggtt gtttgggaat
251 gcagcctaaa ttgggtggta aatctcacct aaagctaaat attggcgaga
301 aaccgatagc gaacaagtac cgtgagggaa agatgaaaag aactttgaaa
351 agagagttaa acagtatgtg aaattgttaa aagggaaccg tttggagcca
401 gactggcttg tctgtaatca atctaggctt cggcctggat gcacttgcag
451 gctatgcctg ccaacgacaa tttgacttga gggaaaaaac taagggaaat
501 gtggcccact tgtgggtgtt atagtccctt agaaaatacc ttgggttgga
551 ttgaggaacg cagcgaatgc tttttggcga gttttc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase.
 

Others: