VTCC 31633

03:12 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31633
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium recticulisporum
Địa điểm phân lập: Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu đen, nhăn nheo cắm sâu vào bề mặt thạch, mặt sau khuẩn lạc mầu đen.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng phân nhánh, mảnh, ngắn, có vách ngăn. Cuống sinh bào tử hình thành từ sợi khí sinh, dài, đỉnh cuống phân ra 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh hình thành 1 lớp thể bình hình chai, các bào tử đính trên thể bình, hình elip, nhẵn, vách dày, kích thước (3,2-3,5) x (4,3-4,9) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gagcggcccc catctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcata gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 cccgcgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgctcgcgg ggttcagccg gccttcgggc cggtgtactt ccccgcgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccctcgg aatgtaacgc
501 cccccggggc gtcttatagc cgagggtgcc atgcggccag cccggaccga
551 ggaacgcgct tcggctcgga cgctggcata atggtcgtaa gcgac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase.
 

Others: