VTCC 31708

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31708
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Botrytis cinerea
Địa điểm phân lập: Ba Đình
Nguồn gốc phân lập: Quả xoài
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xám đen, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau khuẩn lạc màu đen.
Hình thái tế bào: Sợi nấm đa bào, trong suốt, mảnh và hơi xoắn. Cành bào tử phân sinh thẳng, phân nhánh nhiều cấp theo kiểu chùm nho, đầu tế bào hình truỳ, có mấu nhỏ. Bào tử phân sinh hình tròn hoặc, hình trứng, không màu, đơn bào, mọc thành chùm theo kiểu chùm nho, kích thước bào tử (8,0-14) x (6,0-9,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 accatagaaa aatttgggtt ttggcagaag cacaccgaga acctgtaacg
51 agagatatta ctacgttcag gacccagcgg cgccgccact gattttagag
101 cctgccatta ctgacataga ctcaatacca agctaagctt gagggttgaa
151 atgacgctcg aacaggcatg ccccccggaa taccaagggg cgcaatgtgc
201 gttcaaagat tcgatgattc actgaattct gcaattcaca ttacttatcg
251 catttcgctg cgttcttcat cgatgccaga accaagagat ccgttgttga
301 aagttttaac tattatatag tactcagacg acattaataa aaagagtttt
351 ggtattctct ggcgagcata caaggcccga aggcagctcg ccaaagcaac
401 aaagtaataa tacacaaggg tgggaggtct accctttcgg gcatgaactc
451 tgtaatgatc cttccgcagg ttcacctacg gaaggatcat tacagagttc
501 atgcccgaaa gggtagacct cccacccttg tgtattatta ctttgttgct
551 ttggcgagct gccttcgggc cttgtatgct cgccagagaa taccaaaact
601 ctttttatta atgtcgtctg agtactatat aatagttaaa actttcaaca
651 acggatctct tggttctggc atcgatgaag aacgcagcga aatgcgataa
701 gtaatgtgaa ttgcagaatt cagtgaatca t
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: