VTCC 31740

03:18 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31740
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 30-35 mm, sợi nấm khí sinh màu trắng ngà, tâm màu xanh sẫm, mặt sau màu trắng, không tiết giọt tiết ra môi trường.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng thẳng, đỉnh cuống hơi phình. Trên cuống sinh bào tử có 3 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (7,6-8,3) x (2,1-2,9) μm. Bào tử nhẵn hình elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (2,7-3,1) x (1,8-2,2) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 tttcgggagc agcccccatc taagtgtcct ggaacggacc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgggat ggggtgtctg cgcccatgtg aaactccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga tcagactcgc cttgggggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttcccc cagggcgggc cagcgtcggt ttgggtggct
451 ggtcaaaggc ccttggaatg taacgcctct cggggcgtct tatagccaag
501 ggtgccatgc agcctacctg gaccgaggaa cgcgcttcgg ctcggacgct
551 ggca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: