VTCC 31750

14:00 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31750
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu xám đen, sợi nấm dạng nhung mịn, mặt sau màu đen.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu, có vách ngăn, phân nhánh. Bào tử hình hạt chanh, xếp chuỗi, kích thước (9,6-10,1) x (3,2-3,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cgacgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctacacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagga tgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: