VTCC 31764

03:13 05/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31764
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Chrysoporthe sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 30-35 mm, bề mặt màu vàng cam, sợi nấm ăn sâu vào bề mặt thạch, mặt sau màu cam.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng thẳng, phân nhánh. Bào tử đơn hoặc thành chùm, hình thành trên đầu cuống sinh bào tử, bào tử hình elip, kích thước (3,5-4,4) x (1,7-2,1) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggcctcgg cccgagttgt aatttgcaga ggatgtttct
101 ggcgcggtgc cttccgagtt ccctggaacg ggacgccaca gagggtgaga
151 gccccgtatg gttggacact aagcctgtgt gaaactcctt cgacgagtcg
201 agtagtttgg gaatgctgct caaaatggga ggtaaatctc ttctaaagct
251 aaataccggc cagagaccga tagcgcacaa gtagagtgat cgaaagatga
301 aaagcacctt gaaaaggggg ttaaacagta cgtgaaattg ttgaaaggga
351 agcgcttgtg accagacttg cgccgggcgg ctcatccggg gttctccccg
401 gtgcactccg cccggctcag gccagcatcg gttctcgttg ggggataaga
451 acggcaggaa cgtggccctc ctttcgggtg ggtgttatag cctgccgtac
501 gataccctga cggggaccga ggttcgcgct ccgcaaggat gc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: